CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC CỰC TRỊ
Bài viết trích dẫn của thành viên Viet Hoang 99 bên VMF
1) Một số tính chất:
1.1) Tính chất bắc cầu: ;
1.2) Cộng 2 vế của bất đẳng thức với cùng 1 số:
1.3) Nhân 2 vế của bất đẳng thức với cùng 1 số:
- Nếu
- Nếu
1.4) Cộng từng vế của hai bất đẳng thức cùng chiều:
- Nếu
1.5) Trừ từng vế của hai bất đẳng thức ngược chiều:
- Nếu
1.6) Nhân từng vế của hai bất đẳng thức cùng chiều có hai vế không âm:
- Nếu
1.7) Nâng lên luỹ thừa:
- Nếu
- (n lẻ)
1.8) So sánh hai luỹ thừa cùng cơ số:
- Nếu
1.9) Lấy nghịch đảo hai vế của bất đẳng thức cùng dấu:
- Nếu
1.10) Cộng vào cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số:
- Nếu
2) Các bất đẳng thức thường gặp:
2.1) . Dấu “=” có khi: a=0.
2.2) . Dấu “=” có khi: a=0.
2.3) . Dấu “=” có khi: .
2.4) . Dấu “=” có khi: .
2.5) . Dấu “=” có khi: .
2.6) . Dấu “=” có khi: a=b
2.7) . Dấu “=” có khi: a=-b.
2.8) . Dấu “=” có khi: a=b.
2.9) . Dấu “=” có khi: a=b.
2.10) Các bất đẳng thức cổ điển:
a) Bất đẳng thức Cô-si (AM-GM):
Với n số thực dương:
Dạng 1:
Dạng 2:
Dạng 3:
Dấu “=” có khi:
b) Bất đẳng thức BCS (Bunhiakovsky):
Với 2 bộ số thực bất kì: ():
Dạng 1:
Dạng 2:
Dấu “=” có khi:
Dạng 3:
Dấu “=” có khI:
c) Bất đẳng thức BCS dạng cộng mẫu: (Cauchy-Swarchz)
Với ta có:
Chứng minh:
Xét
(Áp dụng BCS)
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
d) Bất đẳng thức Minkopsky:
Cho 2 dãy số thực dương: ta có:
Dấu “=” xảy ra khI: .
3) các phương pháp chứng minh bất đẳng thức thường gặp:
- Phương pháp biến đổi tương đương.
- Phương pháp sử dựng các bất đẳng thức cổ điển và sử dụng các bất đẳng thức phụ đã biết.
- Phương pháp làm trội, làm giảm.
- Phương pháp dồn biến, đổi biến.
- Phương pháp tách bình phương.
- Phương pháp hình học.
- Phương pháp phản chứng.
- Phương pháp quy nạp.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét